Dầu hộp số và bánh răng Shell,
Shell Spirax S2 G90
Dầu API GL-4 Chất lượng cao cho Bộ Bánh Răng và Hộp số Tay
Spirax S2 G 90 là dầu bôi trơn bánh răng ô-tô có chứa các chất phụ gia đa năng được yêu cầu trong các điều kiện áp suất thật vừa phải.
Sử Dụng
- Hộp số sàn (số tay)
Spirax S2 G 90 bôi trơn tuyệt hảo cho hộp số sàn của xe ô-tô, xe chở khách và xe thương mại (đường trường hay địa hình) chạy trong các điều kiện tốc độ cao/mô-men nhỏ và tốc độ thấp/mô-men lớn. Thích hợp cho các hộp số có lắp bộ đồng tốc.
- Các cầu sau
Thích hợp cho các ứng dụng có điều kiện khắc nghiệt trung bình, như một số xe thương mại tải trọng nhẹ, xe chở khách và xe gắn máy. Không thích hợp cho các cầu xe tải trọng nặng
Công ty Thành Lộc Phát
Lợi ích và các Tính năng
- Các thành phần tổng hợp
Chất phụ gia được lựa chọn đặc biệt cho thấy các đặc tính chống mòn, chống rỉ và độ bền ôxi hóa tốt.
Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
Cấp chất lượng API GL-4
Shell Spirax S2 G90
Dầu API GL-4 Chất lượng cao cho Bộ Bánh Răng và Hộp số Tay
Spirax S2 G 90 là dầu bôi trơn bánh răng ô-tô có chứa các chất phụ gia đa năng được yêu cầu trong các điều kiện áp suất thật vừa phải.
Sử Dụng
- Hộp số sàn (số tay)
Spirax S2 G 90 bôi trơn tuyệt hảo cho hộp số sàn của xe ô-tô, xe chở khách và xe thương mại (đường trường hay địa hình) chạy trong các điều kiện tốc độ cao/mô-men nhỏ và tốc độ thấp/mô-men lớn. Thích hợp cho các hộp số có lắp bộ đồng tốc.
- Các cầu sau
Thích hợp cho các ứng dụng có điều kiện khắc nghiệt trung bình, như một số xe thương mại tải trọng nhẹ, xe chở khách và xe gắn máy. Không thích hợp cho các cầu xe tải trọng nặng
Công ty Thành Lộc Phát
Lợi ích và các Tính năng
- Các thành phần tổng hợp
Chất phụ gia được lựa chọn đặc biệt cho thấy các đặc tính chống mòn, chống rỉ và độ bền ôxi hóa tốt.
Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
Cấp chất lượng API GL-4
Spirax G Cấp độ nhớt SAE |
SAE J 306 |
90 |
Độ nhớt động học tại 400C, mm2/s tại 1000C, mm2/s |
ISO 3104 | 145 14.3 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 96 |
Tỉ trọng tại 150C kg/m3 | ISO 12185 | 904 |
Điểm chớp cháy COC 0C | ISO 2592 | 191 |
Điểm Rót chảy 0C | ISO 3016 | -18 |